Chia sẻ CÁC BÚT TOÁN CUÔI THÁNG TRONG DOANH NGHIỆP THEO THÔNG TƯ 200

buithiquyen

Kế Toán
Tham gia
10/9/21
Bài viết
11
Thích
3
1.Tính lương và các khoản trích theo lương

1.1 tính lương bộ phận gián tiếp

Căn cứ vào bảng chấm công , bảng lương bộ phận kinh doanh, văn phòng ( nếu là DN thương mại ) , quản đốc xưởng , giám sát công trình ( nếu doanh nghiệp sản xuất / xây lắp )

Nợ 6411/6421/6271 : Chi phí lương thực tế Theo ngày công + các khoản phụ cấp phải trả người lao động

Có 334 : Lương phải trả người lao động

Trích đóng BHXH,BHYT,BHTN trong kỳ

  • Chi phí đóng bảo hiểm tính vào chi phí của doanh nghiệp , hạch toán
Nợ 6411/6421/6271: lương cơ bản x22% (tỷ lệ % này có sự thay đổi tùy thuộc theo quy định luật BHXH hiện hành )

Có 3383: : lương cơ bản x17.5 % (tỷ lệ % này có sự thay đổi tùy thuộc theo quy định luật BHXH hiện hành )

Có 3384: lương cơ bản x 3 % (tỷ lệ % này có sự thay đổi tùy thuộc theo quy định luật BHXH hiện hành )

Có 3386 lương cơ bản x 1 % (tỷ lệ % này có sự thay đổi tùy thuộc theo quy định luật BHXH hiện hành )

Chi phí đóng bảo hiểm trích vào lương của người lao động , hạch toán

Nợ 334 : lương cơ bản x10.5% (tỷ lệ % này có sự thay đổi tùy thuộc theo quy định luật BHXH hiện hành )

Có 3383: : lương cơ bản x 8 % (tỷ lệ % này có sự thay đổi tùy thuộc theo quy định luật BHXH hiện hành )

Có 3384: lương cơ bản x 1.5 % (tỷ lệ % này có sự thay đổi tùy thuộc theo quy định luật BHXH hiện hành )

Có 3386 lương cơ bản x 1 % (tỷ lệ % này có sự thay đổi tùy thuộc theo quy định luật BHXH hiện hành )

Tính thuế TNCN phải nộp

Nợ 334 ( chi phí Thuế TNCN phải nộp ) : Tổng thuế TNCN đã tính ở bảng lương

Có 3335 ( số thuế TNCN phải nộp ) : Tổng thuế TNCN đã tính ở bảng lương

Thanh toán lương cho cán bộ , công nhân viện bộ phận kinh doanh, văn phòng ( nếu là DN thương mại ) , quản đốc xưởng , giám sát công trình ( nếu doanh nghiệp sản xuất / xây lắp )

Nợ 334: thanh tóan lương = lương phải trả -các khoản giảm trừ ( Bảo hiểm, thuế TNCN …)

Có 1111 /112 ;Thanh toán lương bằng tiền mặt / chuyển khoản

1.2. Tính lương cho bộ phận trực tiếp sản xuất

Căn cứ bảng chấm công, tính lương của bộ phận sản xuất trực tiếp

1. tiền lương phải trả CB,CNV trực tiếp sản xuất

Nợ 622 : lương phải trả = tiền lương thực tế theo ngày công + các khoản phụ cấp

Có 334 : lương phải trả CB,NV

Trích đóng BHXH,BHYT,BHTN trong kỳ

  • Chi phí đóng bảo hiểm tính vào chi phí của doanh nghiệp , hạch toán
Nợ 622: lương cơ bản x22% (tỷ lệ % này có sự thay đổi tùy thuộc theo quy định luật BHXH hiện hành )

Có 3383: : lương cơ bản x17.5 % (tỷ lệ % này có sự thay đổi tùy thuộc theo quy định luật BHXH hiện hành )

Có 3384: lương cơ bản x 3 % (tỷ lệ % này có sự thay đổi tùy thuộc theo quy định luật BHXH hiện hành )

Có 3386 lương cơ bản x 1 % (tỷ lệ % này có sự thay đổi tùy thuộc theo quy định luật BHXH hiện hành )

Chi phí đóng bảo hiểm trích vào lương của người lao động , hạch toán

Nợ 334 : lương cơ bản x10.5% (tỷ lệ % này có sự thay đổi tùy thuộc theo quy định luật BHXH hiện hành )

Có 3383: : lương cơ bản x 8 % (tỷ lệ % này có sự thay đổi tùy thuộc theo quy định luật BHXH hiện hành )

Có 3384: lương cơ bản x 1.5 % (tỷ lệ % này có sự thay đổi tùy thuộc theo quy định luật BHXH hiện hành )

Có 3386 lương cơ bản x 1 % (tỷ lệ % này có sự thay đổi tùy thuộc theo quy định luật BHXH hiện hành )

Tính thuế TNCN phải nộp

Nợ 334 ( chi phí Thuế TNCN phải nộp ) : Tổng thuế TNCN đã tính ở bảng lương

Có 3335 ( số thuế TNCN phải nộp ) : Tổng thuế TNCN đã tính ở bảng lương

Thanh toán lương cho cán bộ , công nhân viên trực tiếp sản xuất

Nợ 334: thanh tóan lương = lương phải trả -các khoản giảm trừ ( Bảo hiểm, thuế TNCN …)

Có 1111 /112 ;Thanh toán lương bằng tiền mặt / chuyển khoản

2. Trích khấu hao TSCĐ ( tt 45/2013/tt-bct)

Nợ 6414/6424/6274 :Chi phí khấu hao trong kỳ trên bảng trích khấu hao TSCĐ

Có 214 ( chi phí khấu hao TSCĐ ) : Chi phí khấu hao trong kỳ trên bảng trích khấu hao TSCĐ

3. phân bổ CCDC xuất dùng trong kỳ

Nợ 1531 : Chi phí CCDC xuất dùng trong kỳ

Có 242 : Chi phí CCDC xuất dùng trong kỳ

3. phân bổ chi phí trả trước trong kỳ

Nợ 6413/6423/6273 : Chi phí trả trước được phân bổ trong kỳ trên bảng phân bổ CCDC,CP trả trước

Có 242 : Chi phí trả trước

4. Tập hợp chi phí NVL ,CCDC xuất cho sản xuất ,xây lắp

Nợ 621 ( chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất trong kỳ

Có 1521 /1522 ( giá trị NVL chính / phụ xuất kho sản xuất trong kỳ )

5. tập hợp chi phí –tính giá thành ( cho sản xuất , xây lắp )

Tập hợp chi phí NVL trực tiếp (chi tiết theo đối tượng , vụ việc )

Nợ 1541 : tổng chi phí NVL trực tiếp xuất cho sản xuất trong kỳ

Có 621 tổng chi phí NVL trực tiếp xuất cho sản xuất trong kỳ

Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp (chi tiết theo đối tượng , vụ việc )

Nợ 1541: tổng chi phí nhân công trực tiếp sản xuất trong kỳ

Có 622 : tổng chi phí nhân công trực tiếp sản xuất trong kỳ

Tập hợp chi phí sản xuất chung ( phân bổ trong kỳ )

Nợ 1651 : tổng chi phí sản xuất chung trong kỳ

Có 627: tổng chi phí sản xuất chung trong kỳ

Lập lên bảng tính giá thành, đối chiếu, so sánh số liệu

6.Nhập kho sản phẩm hoàn thành trong kỳ ( với DN sản xuất )

Nợ 155 : tổng số lượng, giá trị sản phẩn hoàn thành trongk ỳ

Có 154 : tổng chi phí dở dang kết chuyển thành sản phẩm trong kỳ

7. khi bán hàng , tập hợp giá vốn sản phẩm xuất bán trong kỳ

Nợ 632 : tổng giá trị giá vốn sản phẩm xuất bán trong kỳ trên PXK

Có 155 : tổng giá trị giá vốn sản phẩm xuất bán trong kỳ trên PXK

8. kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ

Nợ 3331: lấy theo tổng số thuế GTGT được kết chuyển trong kỳ

Có 1331 : lấy theo tổng số thuế GTGT được kết chuyển trong kỳ

9.Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu trong kỳ

Nợ 511: tổng các khoản giảm trừ doanh thu trong kỳ

Có 521 tổng các khoản giảm trừ doanh thu trong kỳ

10 . kết chuyển doanh thu bán hàng trong kỳ

Nợ 511: tổng PS có TK 511-tổng PS nợ TK 511

Có 911; tổng PS có TK 511-tổng PS nợ TK 511

11. kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính trong kỳ

Nợ 515: tổng PS có TK 515- tổng PS nợ TK 515

Có 911 tổng PS có TK 515- tổng PS nợ TK 515

12. kết chuyển giá vốn thành phẩm xuất bán trong kỳ

Nợ 911: tổng PS nợ TK632- tổng PS có TK 632

Có 632 : tổng PS nợ TK632- tổng PS có TK 632

13. kết chuyển chi phí hoạt động tài chính trong kỳ

Nợ 911 : Tổng PS nợ TK 635- Tổng pS có Tk 635

Có 635: Tổng PS nợ TK 635- Tổng pS có Tk 635

14. kết chuyển chi phí bán hàng trong kỳ

Nợ 911 : Tổng PS nợ TK 641- Tổng pS có Tk 641

Có 641 Tổng PS nợ TK 641- Tổng pS có Tk 641

15. kết chuyển thu nhập khác trong kỳ

Nợ 711: Tổng PS có TK 711 - Tổng pS nợ Tk 711

Có 911 : Tổng PS có TK 711 - Tổng pS nợ Tk 711

16. kết chuyển chi phí khác trong kỳ

Nợ 911 : tổng PS nợ 811- Tổng Ps có 811

Có 811 : tổng PS nợ 811- Tổng Ps có 811

17. kết chuyển chi phí thuế TNDN trong kỳ

Nợ 821 chi phí thuế TNDN phải nộp

Có 3334 –chi phí thuế TNDN phải nộp

Nợ 911 : tổng PS nợ 821- Tổng PS có 821

Có 821 : tổng PS nợ 821- Tổng PS có 821

Kết chuyển lãi l/ lỗ trong kỳ

Nếu lãi

Nợ 911 : tổng PS có 911-Tổng PS nợ 911

Có 4212 tổng PS có 911-Tổng PS nợ 911

Nếu lỗ :

Nợ 4212 : tổng PS nợ 911-Tổng PS có 911

Có 911 : tổng PS nợ 911-Tổng PS có 911
 

Ứng dụng BCTC

APP BCTC - Hỗ trợ kế toán, kiểm toán

LIÊN KẾT WEBSITE

1. Tra cứu hạch toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
https://baocaotaichinh.vn/thong-tu-200

2. Tra cứu hạch toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
https://baocaotaichinh.vn/thong-tu-133

3. Tra cứu ngành nghề kinh doanh
https://baocaotaichinh.vn/nganh-nghe-kinh-doanh

4. Tra cứu chương, tiểu mục nộp thuế
https://baocaotaichinh.vn/ma-chuong-tieu-muc

5. Tải APP Báo Cáo Tài Chính dành cho IPHONE
https://apps.apple.com/us/app/b%C3%A1o-c%C3%A1o-t%C3%A0i-ch%C3%ADnh-bctc/id1459288162

6. Tải APP Báo Cáo Tài Chính dành cho ĐT khác
https://play.google.com/store/apps/details?id=com.bctc.myapp&hl=vi

7. Trang đăng ký kinh doanh
https://dangkykinhdoanh.gov.vn

8. Trang thuế điện tử
https://thuedientu.gdt.gov.vn

9. Trang cổng thông tin BHXH Việt nam
https://baohiemxahoi.gov.vn

10. Trang tổng cục hải quan
https://www.customs.gov.vn

11. Trang Dịch vụ công quốc gia
https://dichvucong.gov.vn

12. Bộ tài chính
https://mof.gov.vn/webcenter/portal/btcvn

13. Trang tra cứu MST TNCN
http://tracuunnt.gdt.gov.vn/tcnnt/mstdn.jsp

14. Tra cứu hóa đơn đã phát hành hay chưa
http://tracuuhoadon.gdt.gov.vn

15. Danh sách doanh nghiệp rủi do về thuế
http://www.gdt.gov.vn/wps/portal

16. Tra cứu tờ khai hải quan
http://pus1.customs.gov.vn/TraCuuToKhaiHQ/ToKhaiHQ.aspx

17. Tra cứu bảo hiểm
https://baohiemxahoi.gov.vn/tracuu/Pages/diem-thu-dai-ly.aspx

18. Tra cứu nợ thuế (Hải quan)
https://www.customs.gov.vn/SitePages/TraCuuNoThue.aspx

19. Quyết định cưỡng chế hóa đơn
http://www.gdt.gov.vn/wps/portal/home/qdcchd1

icon facebook tách file pdf tách pdf split pdf tach pdf merge pdf reduce image giảm dung lượng hình giam dung luong hinh resize image chỉnh sửa ảnh chinh sua anh chinh sua hinh tao kieu chu tạo kiểu chữ