Chia sẻ 5 KIẾN THỨC CĂN BẢN NHẤT VỀ KẾ TOÁN CẦN PHẢI NHỚ

Moon Sailor

Moderator
Tham gia
26/3/21
Bài viết
4,330
Thích
2,004
Góc kiến thức dành cho các em Sinh viên và các em mới ra trường:

☎️5 KIẾN THỨC CĂN BẢN NHẤT VỀ KẾ TOÁN BẠN CẦN PHẢI NHỚ☎️
1. Phương trình kế toán
Tài sản = Nợ phải trả + vốn chủ sở hữu
2. Có 9 loại tài khoản kế toán (dựa trên hệ thống tài khoản kế toán):
? Loại 1 + 2: Là Tài sản,Phát sinh tăng ghi Nợ, Phát sinh giảm ghi có, số dư nằm bên NỢ.
? Loại 3 + 4: Là Nguồn vốn, PS tăng ghi Có, PS giảm ghi Nợ, số dư nằm bên CÓ. (Ngược lại loại 1 + 2).
? Loại 5 + 7: Là doanh thu, PS tăng ghi Có, và ghi bên Nợ khi kết chuyển qua 911. KO có số dư.
? Loại 6 + 8: Là chi phí, PS tăng ghi Nợ, và ghi bên có khi kết chuyển qua 911 (Ngựơc lại loại 5 + 7). KHÔNG có số dư.
? Loại 9: Xác định KQKD, Bên nợ 911 là kết chuyển chi phí (Nợ 9../Có 6…,8…) và kết chuyển lãi ( Có 421 ), Bên Có 911 là kết chuyển doanh thu (Nợ 5…, 7…/Có 911) và Kết chuyển lỗ (Nợ 421).
⛔ Ngoại lệ:
_ 229, 214: ghi nhận ngược lại với loại 1 + 2.
_ 331, 333,334, 338: Tài khoản lưỡng tính, Có thể có số dư bên Nợ HOẶC bên Có.
_ 421: có thể có số dư bên Nợ hoặc bên Có, vì có thễ lỗ hoặc lãi.
3. Phương pháp theo dõi hàng tồn kho:
? Kê khai thường xuyên: Theo dõi đầu kỳ, nhập, xuất => để xác định cuối kỳ trong kho còn bao nhiêu?
Tồn cuối = Tồn đầu + Nhập - Xuất
? Kiểm kê định kỳ: Không theo dõi lượng hàng xuất ra. Chỉ theo dõi đầu kỳ, nhập và cuối kỳ kiểm kho xác định tồn cuối kỳ là bao nhiêu ? => quy ra Xuất bao nhiêu?
Xuất = Tồn đầu + Nhập - Tồn cuối
4.Các phương pháp tính giá xuất kho, tự học lại 3 phương pháp sau:
? FIFO ?
?Thực tế đích danh ?
? Bình quân: bình quân cuối kỳ, bình quân thời điểm (mỗi lần xuất) ?
5. Nhóm tài khoản cần nhớ:
- Nhóm tiền: 111, 112, 113
- Nhóm hàng tồn kho: 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157
- Nhóm TSCD: 211, 212, 213, 214 (khấu hao TSCĐ), 241 (xây dựng cơ bản)
- Ký quỹ, ký cược: 244, 344
- Công nợ: 131, 331, 138, 338
- Thuế: 1331, 333 (33311, 33312, 3333, 3334, 3335)
- Lương: 334
- Vay: 341
- Chi phí trả trước: 242
- Vốn: 411
- Quỹ: 353, 414, 441
- Chi phí sản xuất: 621, 622, 627
- Giá thành, giá vốn: 631, 632
- Doanh thu: 511, 515, 711
- Chi phí công ty: 635, 641, 642, 811
—————————————————————
Nguồn trích dẫn: Hà pháp lý thuế
 

Ứng dụng BCTC

APP BCTC - Hỗ trợ kế toán, kiểm toán

LIÊN KẾT WEBSITE

1. Tra cứu hạch toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
https://baocaotaichinh.vn/thong-tu-200

2. Tra cứu hạch toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
https://baocaotaichinh.vn/thong-tu-133

3. Tra cứu ngành nghề kinh doanh
https://baocaotaichinh.vn/nganh-nghe-kinh-doanh

4. Tra cứu chương, tiểu mục nộp thuế
https://baocaotaichinh.vn/ma-chuong-tieu-muc

5. Tải APP Báo Cáo Tài Chính dành cho IPHONE
https://apps.apple.com/us/app/b%C3%A1o-c%C3%A1o-t%C3%A0i-ch%C3%ADnh-bctc/id1459288162

6. Tải APP Báo Cáo Tài Chính dành cho ĐT khác
https://play.google.com/store/apps/details?id=com.bctc.myapp&hl=vi

7. Trang đăng ký kinh doanh
https://dangkykinhdoanh.gov.vn

8. Trang thuế điện tử
https://thuedientu.gdt.gov.vn

9. Trang cổng thông tin BHXH Việt nam
https://baohiemxahoi.gov.vn

10. Trang tổng cục hải quan
https://www.customs.gov.vn

11. Trang Dịch vụ công quốc gia
https://dichvucong.gov.vn

12. Bộ tài chính
https://mof.gov.vn/webcenter/portal/btcvn

13. Trang tra cứu MST TNCN
http://tracuunnt.gdt.gov.vn/tcnnt/mstdn.jsp

14. Tra cứu hóa đơn đã phát hành hay chưa
http://tracuuhoadon.gdt.gov.vn

15. Danh sách doanh nghiệp rủi do về thuế
http://www.gdt.gov.vn/wps/portal

16. Tra cứu tờ khai hải quan
http://pus1.customs.gov.vn/TraCuuToKhaiHQ/ToKhaiHQ.aspx

17. Tra cứu bảo hiểm
https://baohiemxahoi.gov.vn/tracuu/Pages/diem-thu-dai-ly.aspx

18. Tra cứu nợ thuế (Hải quan)
https://www.customs.gov.vn/SitePages/TraCuuNoThue.aspx

19. Quyết định cưỡng chế hóa đơn
http://www.gdt.gov.vn/wps/portal/home/qdcchd1

icon facebook tách file pdf tách pdf split pdf tach pdf merge pdf reduce image giảm dung lượng hình giam dung luong hinh resize image chỉnh sửa ảnh chinh sua anh chinh sua hinh tao kieu chu tạo kiểu chữ