- Tham gia
- 2/11/24
- Bài viết
- 0
- Thích
- 0
Sơ lược về đồng hồ áp suất wika
Dong ho ap suat Wika là thương hiệu đồng hồ áp suất hàng đầu tại Đức và trên toàn thế giới. Nhắc đến thiết bị Wika người ta thường liên tưởng đến độ chính xác, vận hành bền bỉ, trong môi trường. Vậy nên, đồng hồ áp suất Wika ngày càng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng đo áp suất.
Phân loại sản phẩm của Wika
Thế mạnh của Wika về thiết bị, giải pháp công nghệ đo lường như là:
- Van và thiết bị bảo vệ
- Đồng hồ kỹ thuật số, nhiệt kế có tiếp điểm chuyển đổi
- Cung cấp giải pháp thiết kế nhiệt độ
- Thiết bị đo áp suất,
- Thiết bị đo nhiệt độ, bộ truyền nhiệt độ ,cặp nhiệt điện, công tắc nhiệt độ,
Những sản phẩm mà chúng tôi kể tên có độ tin cậy cao, chất lượng, bền vững trước những thay đổi hay thách thức đến từ thị trường. Chúng thường được sử dụng trong xưởng sản xuất công nghiệp các nhà máy, đơn vị quản lý môi trường, phòng thí nghiệm.
Thông tin sản phẩm đồng hồ đo áp suất Wika 213.53
Trên thị trường hiện nay, các loại đồng hồ đo áp suất Wika 213.53 đang được làm giả rất nhiều. Quý khách hàng cần lưu ý lựa chọn đùng các loại sản phẩm dong ho ap suat Wika 213.53 chính hãng.
Đồng hồ đo áp suất Wika 213.53 có nguồn gốc xuất xứ từ Đức
Model 212.53 - Đồng hồ có dầu chống rung Glycerin
Thông số kỹ thuật
- Thiết kế ASME B40.100 & EN 837-1
- Đường mặt đồng hồ 2”, 2 1/2” & 4” (50, 63 & 100 mm)
- Nhiệt độ làm việc Ambient: -40°F to +140°F (-40°C to +60°C) – dry
- Dải đo Vacuum / Compound to 200 psi (16 bar)
Pressure from 15 psi (1 bar) to 15,000 psi (1,000 bar)
- Tiêu chuẩn chống chịu môi trường Weather tight (NEMA 4X / IP 66) - Kết nối của đồng hồ
- Vật liệu: copper alloy ( hợp kim đồng)
- Chân đứng (LM) hoặc chân lệch sau (LBM) – 4” ⅛” NPT, 1/4” NPT or 1/2” NPT
- Độ chính xác 2” & 2 1/2″”: ± 2/1/2% of span (ASME B40.100 Grade A)
4”: ± 1% of span (ASME B40.100 Grade 1A)
- Áp lực làm việc 2 & 2 1/2”: Steady: 3/4 full-scale value
Fluctuating: 2/3 full-scale value
Short time: full-scale value
4”: Steady: full-scale value
Fluctuating: 0.9 x full-scale value
Short time: 1.3 x full-scale value
- Ống Bourdon
2” (50 mm) > 870 psi (60 bar): Helical copper alloy ( hợp kim đồng loại xoắn ốc)
4″ (100 mm) ≤ 1,000 psi (70 bar): C-shape copper alloy ( hợp kim đồng chữ C)
- Vật liệu kết nối Copper alloy ( hợp kim đồng)
- Mặt hiển thị
White ABS (2” & 2 1/2”) and white aluminum (4”) ( Giấy ABS loại 2” & 2 1/2” và nhôm trắng với loại 4”)
- Vật liệu kim Black aluminum ( nhôm màu đen)
- Vỏ đồng hồ được làm kín bằng O-ring, (vật liệu O-ring phụ thuộc vào loại dầu dùng cho thân đồng hồ):
Mua đo ap suat Wika 213.53 ở đâu?
Khi mua đồng hồ đo áp suất Wika 213.53 tại Bilalo, quý khách hàng được đảm bảo:
Dong ho ap suat Wika là thương hiệu đồng hồ áp suất hàng đầu tại Đức và trên toàn thế giới. Nhắc đến thiết bị Wika người ta thường liên tưởng đến độ chính xác, vận hành bền bỉ, trong môi trường. Vậy nên, đồng hồ áp suất Wika ngày càng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng đo áp suất.
Phân loại sản phẩm của Wika
Thế mạnh của Wika về thiết bị, giải pháp công nghệ đo lường như là:
- Van và thiết bị bảo vệ
- Đồng hồ kỹ thuật số, nhiệt kế có tiếp điểm chuyển đổi
- Cung cấp giải pháp thiết kế nhiệt độ
- Thiết bị đo áp suất,
- Thiết bị đo nhiệt độ, bộ truyền nhiệt độ ,cặp nhiệt điện, công tắc nhiệt độ,
Những sản phẩm mà chúng tôi kể tên có độ tin cậy cao, chất lượng, bền vững trước những thay đổi hay thách thức đến từ thị trường. Chúng thường được sử dụng trong xưởng sản xuất công nghiệp các nhà máy, đơn vị quản lý môi trường, phòng thí nghiệm.
Trên thị trường hiện nay, các loại đồng hồ đo áp suất Wika 213.53 đang được làm giả rất nhiều. Quý khách hàng cần lưu ý lựa chọn đùng các loại sản phẩm dong ho ap suat Wika 213.53 chính hãng.
Đồng hồ đo áp suất Wika 213.53 có nguồn gốc xuất xứ từ Đức
Model 212.53 - Đồng hồ có dầu chống rung Glycerin
Thông số kỹ thuật
- Thiết kế ASME B40.100 & EN 837-1
- Đường mặt đồng hồ 2”, 2 1/2” & 4” (50, 63 & 100 mm)
- Nhiệt độ làm việc Ambient: -40°F to +140°F (-40°C to +60°C) – dry
- Dải đo Vacuum / Compound to 200 psi (16 bar)
Pressure from 15 psi (1 bar) to 15,000 psi (1,000 bar)
- Tiêu chuẩn chống chịu môi trường Weather tight (NEMA 4X / IP 66) - Kết nối của đồng hồ
- Vật liệu: copper alloy ( hợp kim đồng)
- Chân đứng (LM) hoặc chân lệch sau (LBM) – 4” ⅛” NPT, 1/4” NPT or 1/2” NPT
- Độ chính xác 2” & 2 1/2″”: ± 2/1/2% of span (ASME B40.100 Grade A)
4”: ± 1% of span (ASME B40.100 Grade 1A)
- Áp lực làm việc 2 & 2 1/2”: Steady: 3/4 full-scale value
Fluctuating: 2/3 full-scale value
Short time: full-scale value
4”: Steady: full-scale value
Fluctuating: 0.9 x full-scale value
Short time: 1.3 x full-scale value
- Ống Bourdon
2” (50 mm) > 870 psi (60 bar): Helical copper alloy ( hợp kim đồng loại xoắn ốc)
4″ (100 mm) ≤ 1,000 psi (70 bar): C-shape copper alloy ( hợp kim đồng chữ C)
- Vật liệu kết nối Copper alloy ( hợp kim đồng)
- Mặt hiển thị
White ABS (2” & 2 1/2”) and white aluminum (4”) ( Giấy ABS loại 2” & 2 1/2” và nhôm trắng với loại 4”)
- Vật liệu kim Black aluminum ( nhôm màu đen)
- Vỏ đồng hồ được làm kín bằng O-ring, (vật liệu O-ring phụ thuộc vào loại dầu dùng cho thân đồng hồ):
Mua đo ap suat Wika 213.53 ở đâu?
Khi mua đồng hồ đo áp suất Wika 213.53 tại Bilalo, quý khách hàng được đảm bảo:
- Nhập hàng chính hãng 100%
- Chiết khấu cao cho các dự án, công trình, đại lý khi mua số lượng sản phẩm lớn.
- Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc .
- Đồng hồ đo nhiệt độ chân đứng Daewon
- Đồng hồ đo áp suất P254 0-400BAR/0-40MPA- DAWN
- Bẫy hơi phao Hàn Quốc BKT-1S /1F | Cốc hơi gầu đảo ngược
- Công tắc dòng chảy Formosa
- Van bi gang nối bích Arita Malaysia