Cần hỏi Hạch toán nghiệp vụ bán TSCĐ và thuê tài chính lại TSCĐ đó

Tran Quynh

Kế Toán
Tham gia
6/8/19
Bài viết
4
Thích
0
Dear all!
Nay Công ty có nghiệp vụ này, lâu rồi chưa đung tới nên đọc thông tư 200 rồi mà vẫn còn phân vân ạ:
Nghiệp Vụ:
1- Công ty bán TSCĐ A cho bên thuê tài chính với mức giá 1.500.000.000 vnđ, thuế GTGT: 150.000.000, Tổng thanh toán là : 1.650.000.000 VNĐ. =>


2- Công ty thuê tài chính lại TSCĐ A , thời hạn thuê 48 tháng. Cty Tham gia trả trước: 247.500.000 (cấn trừ ), Tổ chức Tc tài trợ: 1.402.500.000 vnđ. Ký cược: 165.000.000 vnđ

3- Ngày 3/9 nhận được tiền bên tổ chức TC: 1.402.500.000 VNĐ
*) Nghiệp vụ bán TSCĐ
Nợ Tk 1331: 1.650.000.000
Có TK 711 :1.500.000.000
Có Tk 3331: 150.000.000

Nợ TK 811: 1.500.000.000
Có TK 211: 1.500.000.000
**)Thu tiền và cấn trừ khoản tham gia trả trước
Nợ tk 112: 1.402.500.000 ( Thu tiền )
CóTK 131: 1.402.500.00
Nợ TK 341: 247.500.000 ( cấn trừ khoản tham gia trả trước)
Có Tk 131: 247.500.000
***) Ký cược; Nợ tk 244/ Có tk 112: 165.000.000 vnđ.
****) Ghi nhận giá trị TSCĐ (giá chưa có thuế GTGT )
Nợ TK 212: 1.500.000.000
Có TK 341: 1.500.000.000
=> Vậy là số dư trên 341: (1.500.000.000-247.500.000)=1.252.500.000
Vây nó chênh lệch so số 1.402.500.000. Hay phải thêm đinh khoản về thuế nữa nhỉ
*****) Thuế GTGT bên TC đã tài trợ:
Nợ TK
Có TK 341: 150.000.000
Anh chị nào đã làm cái này cho e ý kiến với ạ.
E cảm ơn !
 

Thức Nguyễn Văn

Dịch vụ kế toán và hoàn thuế GTGT
Thành viên BQT
Top Poster Of Month
Tham gia
3/11/18
Bài viết
19,442
Thích
9,891
Dear all!
Nay Công ty có nghiệp vụ này, lâu rồi chưa đung tới nên đọc thông tư 200 rồi mà vẫn còn phân vân ạ:
Nghiệp Vụ:
1- Công ty bán TSCĐ A cho bên thuê tài chính với mức giá 1.500.000.000 vnđ, thuế GTGT: 150.000.000, Tổng thanh toán là : 1.650.000.000 VNĐ. =>


2- Công ty thuê tài chính lại TSCĐ A , thời hạn thuê 48 tháng. Cty Tham gia trả trước: 247.500.000 (cấn trừ ), Tổ chức Tc tài trợ: 1.402.500.000 vnđ. Ký cược: 165.000.000 vnđ

3- Ngày 3/9 nhận được tiền bên tổ chức TC: 1.402.500.000 VNĐ
*) Nghiệp vụ bán TSCĐ
Nợ Tk 1331: 1.650.000.000
Có TK 711 :1.500.000.000
Có Tk 3331: 150.000.000

Nợ TK 811: 1.500.000.000
Có TK 211: 1.500.000.000
**)Thu tiền và cấn trừ khoản tham gia trả trước
Nợ tk 112: 1.402.500.000 ( Thu tiền )
CóTK 131: 1.402.500.00
Nợ TK 341: 247.500.000 ( cấn trừ khoản tham gia trả trước)
Có Tk 131: 247.500.000
***) Ký cược; Nợ tk 244/ Có tk 112: 165.000.000 vnđ.
****) Ghi nhận giá trị TSCĐ (giá chưa có thuế GTGT )
Nợ TK 212: 1.500.000.000
Có TK 341: 1.500.000.000
=> Vậy là số dư trên 341: (1.500.000.000-247.500.000)=1.252.500.000
Vây nó chênh lệch so số 1.402.500.000. Hay phải thêm đinh khoản về thuế nữa nhỉ
*****) Thuế GTGT bên TC đã tài trợ:
Nợ TK
Có TK 341: 150.000.000
Anh chị nào đã làm cái này cho e ý kiến với ạ.
E cảm ơn !
Mỗi lần bên thuê tài chính xuất hoá đơn là em phải ghi nhận tiền thuế được khấu trừ nữa đó em.
Đã xem qua hướng dẫn hạch toán TSCĐ cho thuê tài chính chưa?
 

Tran Quynh

Kế Toán
Tham gia
6/8/19
Bài viết
4
Thích
0
Mỗi lần bên thuê tài chính xuất hoá đơn là em phải ghi nhận tiền thuế được khấu trừ nữa đó em.
Đã xem qua hướng dẫn hạch toán TSCĐ cho thuê tài chính chưa?
Dạ e có xem hàng tháng :

3.4. Định kỳ, nhận được hoá đơn thanh toán tiền thuê tài chính:

Khi trả nợ gốc, trả tiền lãi thuê cho bên cho thuê, ghi:

Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (tiền lãi thuê trả kỳ này)

Nợ TK 341 - Vay và nợ thuê tài chính (3412) (nợ gốc trả kỳ này)

Có các TK 111, 112,...

a) Nếu thuế GTGT được khấu trừ, ghi:

Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332)

Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng (nếu trả tiền ngay)

Có TK 338 - Phải trả khác (thuế GTGT đầu vào phải trả bên cho thuê).


Vậy là số dư trên tài khoản 341 tại thời điểm nhận TSCĐ thuê tài chính là ko bao gồm VAT ?
Em hiểu vậy đúng chưa anh Thức ơi!
Cám ơn anh đã trả lời bài của em ạ.
 

Thức Nguyễn Văn

Dịch vụ kế toán và hoàn thuế GTGT
Thành viên BQT
Top Poster Of Month
Tham gia
3/11/18
Bài viết
19,442
Thích
9,891
Dạ e có xem hàng tháng :

3.4. Định kỳ, nhận được hoá đơn thanh toán tiền thuê tài chính:

Khi trả nợ gốc, trả tiền lãi thuê cho bên cho thuê, ghi:

Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (tiền lãi thuê trả kỳ này)

Nợ TK 341 - Vay và nợ thuê tài chính (3412) (nợ gốc trả kỳ này)

Có các TK 111, 112,...

a) Nếu thuế GTGT được khấu trừ, ghi:

Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332)

Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng (nếu trả tiền ngay)

Có TK 338 - Phải trả khác (thuế GTGT đầu vào phải trả bên cho thuê).


Vậy là số dư trên tài khoản 341 tại thời điểm nhận TSCĐ thuê tài chính là ko bao gồm VAT ?
Em hiểu vậy đúng chưa anh Thức ơi!
Cám ơn anh đã trả lời bài của em ạ.
Căn cứ hóa đơn bên cho thuê gửi, em hạch toán thuế VAT và tiền 341.
 

MinhNguyet

Kế Toán
Tham gia
12/8/19
Bài viết
67
Thích
6
Dear all!
Nay Công ty có nghiệp vụ này, lâu rồi chưa đung tới nên đọc thông tư 200 rồi mà vẫn còn phân vân ạ:
Nghiệp Vụ:
1- Công ty bán TSCĐ A cho bên thuê tài chính với mức giá 1.500.000.000 vnđ, thuế GTGT: 150.000.000, Tổng thanh toán là : 1.650.000.000 VNĐ. =>


2- Công ty thuê tài chính lại TSCĐ A , thời hạn thuê 48 tháng. Cty Tham gia trả trước: 247.500.000 (cấn trừ ), Tổ chức Tc tài trợ: 1.402.500.000 vnđ. Ký cược: 165.000.000 vnđ

3- Ngày 3/9 nhận được tiền bên tổ chức TC: 1.402.500.000 VNĐ
*) Nghiệp vụ bán TSCĐ
Nợ Tk 1331: 1.650.000.000
Có TK 711 :1.500.000.000
Có Tk 3331: 150.000.000

Nợ TK 811: 1.500.000.000
Có TK 211: 1.500.000.000
**)Thu tiền và cấn trừ khoản tham gia trả trước
Nợ tk 112: 1.402.500.000 ( Thu tiền )
CóTK 131: 1.402.500.00
Nợ TK 341: 247.500.000 ( cấn trừ khoản tham gia trả trước)
Có Tk 131: 247.500.000
***) Ký cược; Nợ tk 244/ Có tk 112: 165.000.000 vnđ.
****) Ghi nhận giá trị TSCĐ (giá chưa có thuế GTGT )
Nợ TK 212: 1.500.000.000
Có TK 341: 1.500.000.000
=> Vậy là số dư trên 341: (1.500.000.000-247.500.000)=1.252.500.000
Vây nó chênh lệch so số 1.402.500.000. Hay phải thêm đinh khoản về thuế nữa nhỉ
*****) Thuế GTGT bên TC đã tài trợ:
Nợ TK
Có TK 341: 150.000.000
Anh chị nào đã làm cái này cho e ý kiến với ạ.
E cảm ơn !
Gửi bạn VD hướng dẫn hạch toán chi tiết thuê tài chính nhé! Bạn tham khảo nha.
Bạn xem lại hợp đồng với bên thuê tài chính là tiền thuế đc khấu trừ hàng tháng thì hạch toán vào 138 số chênh lệch của bạn rồi hàng tháng bạn giảm 138. File mình đính kèm có hướng dẫn kỹnên ban xem thử nha.
 

Attached Files:

Ứng dụng BCTC

APP BCTC - Hỗ trợ kế toán, kiểm toán

LIÊN KẾT WEBSITE

1. Tra cứu hạch toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
https://baocaotaichinh.vn/thong-tu-200

2. Tra cứu hạch toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
https://baocaotaichinh.vn/thong-tu-133

3. Tra cứu ngành nghề kinh doanh
https://baocaotaichinh.vn/nganh-nghe-kinh-doanh

4. Tra cứu chương, tiểu mục nộp thuế
https://baocaotaichinh.vn/ma-chuong-tieu-muc

5. Tải APP Báo Cáo Tài Chính dành cho IPHONE
https://apps.apple.com/us/app/b%C3%A1o-c%C3%A1o-t%C3%A0i-ch%C3%ADnh-bctc/id1459288162

6. Tải APP Báo Cáo Tài Chính dành cho ĐT khác
https://play.google.com/store/apps/details?id=com.bctc.myapp&hl=vi

7. Trang đăng ký kinh doanh
https://dangkykinhdoanh.gov.vn

8. Trang thuế điện tử
https://thuedientu.gdt.gov.vn

9. Trang cổng thông tin BHXH Việt nam
https://baohiemxahoi.gov.vn

10. Trang tổng cục hải quan
https://www.customs.gov.vn

11. Trang Dịch vụ công quốc gia
https://dichvucong.gov.vn

12. Bộ tài chính
https://mof.gov.vn/webcenter/portal/btcvn

13. Trang tra cứu MST TNCN
http://tracuunnt.gdt.gov.vn/tcnnt/mstdn.jsp

14. Tra cứu hóa đơn đã phát hành hay chưa
http://tracuuhoadon.gdt.gov.vn

15. Danh sách doanh nghiệp rủi do về thuế
http://www.gdt.gov.vn/wps/portal

16. Tra cứu tờ khai hải quan
http://pus1.customs.gov.vn/TraCuuToKhaiHQ/ToKhaiHQ.aspx

17. Tra cứu bảo hiểm
https://baohiemxahoi.gov.vn/tracuu/Pages/diem-thu-dai-ly.aspx

18. Tra cứu nợ thuế (Hải quan)
https://www.customs.gov.vn/SitePages/TraCuuNoThue.aspx

19. Quyết định cưỡng chế hóa đơn
http://www.gdt.gov.vn/wps/portal/home/qdcchd1

icon facebook tách file pdf tách pdf split pdf tach pdf merge pdf reduce image giảm dung lượng hình giam dung luong hinh resize image chỉnh sửa ảnh chinh sua anh chinh sua hinh tao kieu chu tạo kiểu chữ