Cần hỏi Hợp đồng hợp tác kinh doanh

Huynh Thanh

Kế Toán
Tham gia
5/8/19
Bài viết
94
Thích
23
Em chào các anh chi! Anh chị cho em hỏi về vấn đề này ạ:
Công ty em có ký Hợp đồng hợp tác thành lập và chuyển giao đơn vị thận nhân tạo cho bệnh viện. Công ty em mua máy móc thiết bị y tế đặt vào Bệnh viện, và sẽ được chia lãi sau khi bên Bệnh viện đã đóng thuế khoán. Bệnh viện đứng ra ghi nhận doanh thu, chi phí, và tính lãi chia cho Công ty em
Theo Thông tư 200 thì Công ty em thuộc dạng Hợp đồng hợp tác kinh doanh chia lợi nhuận sau thuế đúng không ạ?
Em hạch toán :
- Đem tài sản giao cho Bệnh viên:
N 138 / C 211: 100
- Tổng Doanh thu tháng:
N 138 : 10
C 711 : 10
- Tổng Chi phí tháng:
N 621,622,641... : 5
C 338: 5
- Thuế TNDN:
N 821: 2
C 338: 2
- Bù trừ khoản thu và trả
N 338 / C 138: 7
- Công ty nhận lãi:
N 112 : 2
N 811 : 1
C 138: 3
- Sau khi kết thúc Hơp đồng thì tài sản thuộc sỡ hữu của bệnh viện, em định khoản:
N 811: 100
C 138: 100
Em làm vậy không biết có đúng không. Mong anh chị xem qua giúp em. Em chân thành cảm ơn!
 

Thức Nguyễn Văn

Dịch vụ kế toán và hoàn thuế GTGT
Thành viên BQT
Tham gia
3/11/18
Bài viết
20,352
Thích
10,366
Em chào các anh chi! Anh chị cho em hỏi về vấn đề này ạ:
Công ty em có ký Hợp đồng hợp tác thành lập và chuyển giao đơn vị thận nhân tạo cho bệnh viện. Công ty em mua máy móc thiết bị y tế đặt vào Bệnh viện, và sẽ được chia lãi sau khi bên Bệnh viện đã đóng thuế khoán. Bệnh viện đứng ra ghi nhận doanh thu, chi phí, và tính lãi chia cho Công ty em
Theo Thông tư 200 thì Công ty em thuộc dạng Hợp đồng hợp tác kinh doanh chia lợi nhuận sau thuế đúng không ạ?
Em hạch toán :
- Đem tài sản giao cho Bệnh viên:
N 138 / C 211: 100
- Tổng Doanh thu tháng:
N 138 : 10
C 711 : 10
- Tổng Chi phí tháng:
N 621,622,641... : 5
C 338: 5
- Thuế TNDN:
N 821: 2
C 338: 2
- Bù trừ khoản thu và trả
N 338 / C 138: 7
- Công ty nhận lãi:
N 112 : 2
N 811 : 1
C 138: 3
- Sau khi kết thúc Hơp đồng thì tài sản thuộc sỡ hữu của bệnh viện, em định khoản:
N 811: 100
C 138: 100
Em làm vậy không biết có đúng không. Mong anh chị xem qua giúp em. Em chân thành cảm ơn!
Vụ này anh nhớ em đã hỏi 1 lần rồi mà ta? mấy cái em hạch toán anh chả hiểu gì cả? số liệu từ đâu có mà em hạch toán như vậy?
 

Huynh Thanh

Kế Toán
Tham gia
5/8/19
Bài viết
94
Thích
23
Dạ em xem cách hướng dẫn hạch toán theo Thông tư 200 phần "Hạch toán kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh chia lợi nhuận sau thuế:
2. Trường hợp các bên được chia lợi nhuận phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của BCC (các bên có quyền đồng kiểm soát BCC):
b) Tại bên không kế toán và không quyết toán thuế
– Khi góp vốn vào BCC, ghi:
Nợ TK 138 – Phải thu khác
Có các TK 112, 152, 156…
– Căn cứ vào Bảng phân bổ chi phí của hợp đồng liên doanh đã được các bên góp vốn liên doanh chấp nhận (do bên kế toán và quyết toán thuế thông báo), ghi:
Nợ các TK 621, 622, 623, 641, 642 (chi tiết cho hợp đồng liên doanh)
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác.
– Căn cứ số thuế TNDN phải nộp được bên quyết toán thuế thông báo, ghi:
Nợ TK 821 – Chi phí thuế TNDN hiện hành
Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác.
– Căn cứ vào bảng phân bổ doanh thu đã được các bên tham gia liên doanh xác nhận và chứng từ có liên quan do bên bán sản phẩm cung cấp, lập hóa đơn cho bên bán sản phẩm theo số doanh thu mà mình được hưởng, ghi:
Nợ TK 138 – Phải thu khác (bao gồm cả thuế GTGT nếu chia cả thuế GTGT đầu ra, chi tiết cho đối tác tham gia liên doanh bán sản phẩm)
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (chi tiết cho hợp đồng liên doanh và theo số tiền được chia)
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (nếu chia thuế GTGT đầu ra).
– Sau khi đối chiếu chi phí phát sinh chung mỗi bên phải gánh chịu và doanh thu chia cho các bên theo hợp đồng, kế toán bù trừ khoản phải thu khác và phải trả khác (chi tiết cho từng bên tham gia BCC), ghi:
Nợ TK 338 – Phải trả, phải nộp khác
Có TK 138 – Phải thu khác.
– Khi bên đối tác tham gia liên doanh thanh toán tiền bán sản phẩm, căn cứ vào số tiền thực nhận, ghi:
Nợ các TK 111, 112,… (số tiền do đối tác trong hợp đồng chuyển trả)
Có TK 138 – Phải thu khác (chi tiết từng bên bán sản phẩm).
– Khi nhận lại vốn góp, ghi:
Nợ các TK 112, 152, 156…
Có TK 138 – Phải thu khác"

Bữa em hỏi phần hợp tác kinh doanh chia lãi sau thuế là không xuất hóa đơn và không tính thuế TNDN. Mấy nay em làm mà vẫn chưa xong phần này nữa
Em làm theo cách của em:
Khi mua TSCĐ thì ghi nhận, phân bổ và loại ra khi Quyết toán thuế TNDN
Khi có Giấy đề nghị thanh toán: N 131 / C 711
Nhận được tiền: N 112 / C 131

Anh Thức xem dùm em làm cách nào ạ. Em cám ơn anh nhiều
 

Thức Nguyễn Văn

Dịch vụ kế toán và hoàn thuế GTGT
Thành viên BQT
Tham gia
3/11/18
Bài viết
20,352
Thích
10,366
Dạ em xem cách hướng dẫn hạch toán theo Thông tư 200 phần "Hạch toán kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh chia lợi nhuận sau thuế:
2. Trường hợp các bên được chia lợi nhuận phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của BCC (các bên có quyền đồng kiểm soát BCC):
b) Tại bên không kế toán và không quyết toán thuế

– Khi góp vốn vào BCC, ghi:
Nợ TK 138 – Phải thu khác
Có các TK 112, 152, 156…
– Căn cứ vào Bảng phân bổ chi phí của hợp đồng liên doanh đã được các bên góp vốn liên doanh chấp nhận (do bên kế toán và quyết toán thuế thông báo), ghi:
Nợ các TK 621, 622, 623, 641, 642 (chi tiết cho hợp đồng liên doanh)
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác.
– Căn cứ số thuế TNDN phải nộp được bên quyết toán thuế thông báo, ghi:
Nợ TK 821 – Chi phí thuế TNDN hiện hành
Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác.
– Căn cứ vào bảng phân bổ doanh thu đã được các bên tham gia liên doanh xác nhận và chứng từ có liên quan do bên bán sản phẩm cung cấp, lập hóa đơn cho bên bán sản phẩm theo số doanh thu mà mình được hưởng, ghi:
Nợ TK 138 – Phải thu khác (bao gồm cả thuế GTGT nếu chia cả thuế GTGT đầu ra, chi tiết cho đối tác tham gia liên doanh bán sản phẩm)
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (chi tiết cho hợp đồng liên doanh và theo số tiền được chia)
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (nếu chia thuế GTGT đầu ra).
– Sau khi đối chiếu chi phí phát sinh chung mỗi bên phải gánh chịu và doanh thu chia cho các bên theo hợp đồng, kế toán bù trừ khoản phải thu khác và phải trả khác (chi tiết cho từng bên tham gia BCC), ghi:
Nợ TK 338 – Phải trả, phải nộp khác
Có TK 138 – Phải thu khác.
– Khi bên đối tác tham gia liên doanh thanh toán tiền bán sản phẩm, căn cứ vào số tiền thực nhận, ghi:
Nợ các TK 111, 112,… (số tiền do đối tác trong hợp đồng chuyển trả)
Có TK 138 – Phải thu khác (chi tiết từng bên bán sản phẩm).
– Khi nhận lại vốn góp, ghi:
Nợ các TK 112, 152, 156…
Có TK 138 – Phải thu khác"

Bữa em hỏi phần hợp tác kinh doanh chia lãi sau thuế là không xuất hóa đơn và không tính thuế TNDN. Mấy nay em làm mà vẫn chưa xong phần này nữa
Em làm theo cách của em:
Khi mua TSCĐ thì ghi nhận, phân bổ và loại ra khi Quyết toán thuế TNDN
Khi có Giấy đề nghị thanh toán: N 131 / C 711
Nhận được tiền: N 112 / C 131

Anh Thức xem dùm em làm cách nào ạ. Em cám ơn anh nhiều
Thông tư hướng dẫn là đúng rồi em ơi, đâu cần phải đi chứng mình nó đúng hay sai?
Quan trọng là các số liệu thực tế của công ty khi liên doanh có gì thì áp dụng nó để hạch toán thôi.
 

Ứng dụng BCTC

APP BCTC - Hỗ trợ kế toán, kiểm toán

LIÊN KẾT WEBSITE

1. Tra cứu hạch toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
https://baocaotaichinh.vn/thong-tu-200

2. Tra cứu hạch toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
https://baocaotaichinh.vn/thong-tu-133

3. Tra cứu ngành nghề kinh doanh
https://baocaotaichinh.vn/nganh-nghe-kinh-doanh

4. Tra cứu chương, tiểu mục nộp thuế
https://baocaotaichinh.vn/ma-chuong-tieu-muc

5. Tải APP Báo Cáo Tài Chính dành cho IPHONE
https://apps.apple.com/us/app/b%C3%A1o-c%C3%A1o-t%C3%A0i-ch%C3%ADnh-bctc/id1459288162

6. Tải APP Báo Cáo Tài Chính dành cho ĐT khác
https://play.google.com/store/apps/details?id=com.bctc.myapp&hl=vi

7. Trang đăng ký kinh doanh
https://dangkykinhdoanh.gov.vn

8. Trang thuế điện tử
https://thuedientu.gdt.gov.vn

9. Trang cổng thông tin BHXH Việt nam
https://baohiemxahoi.gov.vn

10. Trang tổng cục hải quan
https://www.customs.gov.vn

11. Trang Dịch vụ công quốc gia
https://dichvucong.gov.vn

12. Bộ tài chính
https://mof.gov.vn/webcenter/portal/btcvn

13. Trang tra cứu MST TNCN
http://tracuunnt.gdt.gov.vn/tcnnt/mstdn.jsp

14. Tra cứu hóa đơn đã phát hành hay chưa
http://tracuuhoadon.gdt.gov.vn

15. Danh sách doanh nghiệp rủi do về thuế
http://www.gdt.gov.vn/wps/portal

16. Tra cứu tờ khai hải quan
http://pus1.customs.gov.vn/TraCuuToKhaiHQ/ToKhaiHQ.aspx

17. Tra cứu bảo hiểm
https://baohiemxahoi.gov.vn/tracuu/Pages/diem-thu-dai-ly.aspx

18. Tra cứu nợ thuế (Hải quan)
https://www.customs.gov.vn/SitePages/TraCuuNoThue.aspx

19. Quyết định cưỡng chế hóa đơn
http://www.gdt.gov.vn/wps/portal/home/qdcchd1

icon facebook tách file pdf tách pdf split pdf tach pdf merge pdf reduce image giảm dung lượng hình giam dung luong hinh resize image chỉnh sửa ảnh chinh sua anh chinh sua hinh tao kieu chu tạo kiểu chữ