- Tham gia
- 5/3/20
- Bài viết
- 2
- Thích
- 0
Mọi người chỉ giúp em bài này với ạ
.........
Trích số liệu tại Công ty MHK năm 20x0 như sau:
SDĐK: TK 1122: 20.000 x 22.000đ/đô la Mỹ
Các tài khoản khác có số dư giả định là hợp lý.
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Mua ngoại tệ tại Ngân hàng ACB nhập TK TGNH 50.000 đô la Mỹ bằng tiền mặt VNĐ, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 22.100/22.400đ/đô la Mỹ.
2. Rút TGNH bằng ngoại tệ nhập quỹ TM 30.000 đô la Mỹ, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 22.200/22.500đ/đô la Mỹ.
3. Khách hàng A ứng trước 10.000 đô la Mỹ bằng TGNH, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 22.150/22.350đ/đô la Mỹ.
4. Ký quỹ để tham gia đấu thầu 10.000 đô la Mỹ bằng TGNH, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 22.120/22.330đ/đô la Mỹ.
5. Nhận lại tiền ký quỹ ở NV4, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 22.180/22.440đ/đô la Mỹ.
6. Ứng trước tiền cho nhà cung cấp M 5.000 đô la Mỹ, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 22.200/22.580đ/đô la Mỹ.
7. Vay ngắn hạn 10.000 đô la Mỹ nhập vào TK TGNH, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 22.250/22.600đ/đô la Mỹ.
8. Nhà đầu tư X góp vốn 50.000đô la Mỹ bằng TGNH, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 22.300/22.700đ/đô la Mỹ.
9. Gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng 30.000 đô la Mỹ bằng TGNH, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 22.350/22.750đ/đô la Mỹ.
Yêu cầu:
1. Xác định các đối tượng kế toán, tỷ giá được lựa chọn để ghi nhận cho từng đối tượng.
2. Xác định các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.
3. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
4. Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ lúc cuối kỳ, biết tỷ giá mua/bán cuối kỳ tại NHTM lần lượt là 22.180/22.450đ/đô la Mỹ.
.........
Trích số liệu tại Công ty MHK năm 20x0 như sau:
SDĐK: TK 1122: 20.000 x 22.000đ/đô la Mỹ
Các tài khoản khác có số dư giả định là hợp lý.
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Mua ngoại tệ tại Ngân hàng ACB nhập TK TGNH 50.000 đô la Mỹ bằng tiền mặt VNĐ, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 22.100/22.400đ/đô la Mỹ.
2. Rút TGNH bằng ngoại tệ nhập quỹ TM 30.000 đô la Mỹ, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 22.200/22.500đ/đô la Mỹ.
3. Khách hàng A ứng trước 10.000 đô la Mỹ bằng TGNH, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 22.150/22.350đ/đô la Mỹ.
4. Ký quỹ để tham gia đấu thầu 10.000 đô la Mỹ bằng TGNH, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 22.120/22.330đ/đô la Mỹ.
5. Nhận lại tiền ký quỹ ở NV4, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 22.180/22.440đ/đô la Mỹ.
6. Ứng trước tiền cho nhà cung cấp M 5.000 đô la Mỹ, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 22.200/22.580đ/đô la Mỹ.
7. Vay ngắn hạn 10.000 đô la Mỹ nhập vào TK TGNH, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 22.250/22.600đ/đô la Mỹ.
8. Nhà đầu tư X góp vốn 50.000đô la Mỹ bằng TGNH, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 22.300/22.700đ/đô la Mỹ.
9. Gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng 30.000 đô la Mỹ bằng TGNH, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 22.350/22.750đ/đô la Mỹ.
Yêu cầu:
1. Xác định các đối tượng kế toán, tỷ giá được lựa chọn để ghi nhận cho từng đối tượng.
2. Xác định các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.
3. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
4. Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ lúc cuối kỳ, biết tỷ giá mua/bán cuối kỳ tại NHTM lần lượt là 22.180/22.450đ/đô la Mỹ.