Chia sẻ Từ vựng tiếng Anh về các loại dụng cụ học tập

nguyentien1705

Kế Toán
Tham gia
28/11/19
Bài viết
5
Thích
5
Đồ dùng học tập là một chủ đề cơ bản và quen thuộc trong việc học ngữ pháp, nhất là trong tiếng Anh. Nhưng bạn có chắc là mình biết hết tất cả những tên gọi của các đồ vật đó? Hãy cùng bài viết này tìm hiểu về những từ vựng tiếng Anh về dụng cụ học tập nhé.

>>> Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm

Từ vựng tiếng Anh về các loại dụng cụ học tập

1 Blackboard /ˈblækbɔːd/: Cái bảng đen.
2 Book /bʊk/: Quyển sách.
3 Chair /tʃeə/: Cái ghế tựa.
4 Desk /desk/: Bàn học sinh.
5 Table /ˈteibəl/: Cái bàn
6 Duster /ˈdʌstə/: Khăn lau bảng.
7 Eraser /iˈreizə/: Cục tẩy.
8 Globe /ɡləʊb/: Quả địa cầu.
9 Notebook /ˈnəʊtbʊk/: Sổ ghi chép.
10 Pencil sharpener /ˈpensəl ˈʃɑːpnə/: Cái gọt bút chì.
11 Ruler /ˈruːlə/: Thước kẻ.
12 Pen /pen/: Cái bút.
13 Pencil /ˈpensəl/: Bút chì.
14 Pencil Case /ˈpensəlkeis/: Hộp bút.
15 Paints /peints/: Màu nước
16 Coloured pencil /ˈkʌlədˈpensəl/: Bút chì màu.
17 Crayons /ˈkreiənz/: Bút sáp màu.
18 Ribbon /ˈribən/: Ruy băng.
19 Glue spreader /ɡluːˈspredə/: Máy rải keo.
20 Glue sticks /ɡluːstiks/: Keo dính.
21 Stencils /ˈstensəlz/: Giấy nến.
22 Felt pen (felt tip) /feltpen/: Bút dạ.
23 Jigsaws /ˈdʒiɡsɔːz/: Miếng ghép hình.
24 Coloured paper /ˈkʌləd ˈpeipə/: Giấy màu.
25 Newspaper /ˈnjuːspeipə/: Tờ báo.
26 Paintbrush /ˈpeintbrʌʃ/: Bút vẽ.
27 Straws /strɔːz/: Ống hút.
28 Pipe cleaner /paip ˈkliːnə/: Dụng cụ làm sạch ống.
29 Paper /ˈpeipə/: Giấy.
30 Scissors /ˈsizəz/: Cái kéo.
31 Stencil /ˈstensəl/: Khuôn tô ( khuôn hình, khuôn chữ,..)
32 Set square /setskweə/: Cái ê ke, thước đo góc.
33 Compass /ˈkʌmpəs/: Cái compa.
34 Protractor /prəˈtræktə/: Thước đo độ.
35 Glue bottle /ɡluːˈbɒtəl/: Chai keo.
36 Flash card /flæʃkɑːd/: Thẻ học từ ngữ ( thường bao gồm hình ảnh minh họa).
37 Dictionary /ˈdikʃənri/: Cuốn từ điển.
38 Watercolor /ˈwɒtərˌkələ/: Màu nước.
39 Marker /ˈmɑːkə/: Bút lông.
40 Draft paper /drɑːftˈpeipə/: Giấy nháp.
41 Textbook /ˈteksbʊk/: Sách giáo khoa.
42 Backpack /ˈbækpæk/: Túi đeo lưng.
43 Bag /bæɡ/: Cặp sách.
44 Chalk /tʃɔːk/: Phấn viết bảng.
45 Test tube /ˈtesttjuːb/: Giá giữ ống nghiệm.
46 Conveying tube /kənˈveiiŋtjuːb/: Ống nghiệm nuôi cấy vi sinh vật.
47 Computer /kəmˈpjuːtə/: Máy tính.
48 Laptop computer /ˈlæptɒpkəmˈpjuːtə/: Máy tính xách tay.
49 Drawing board /ˈdrɔːiŋbɔːd/: Bảng vẽ.
50 Stapler /ˈsteiplə/: Cái dập ghim.
51 Staple remover /ˈsteipəl riˈmuːvə/: Cái gỡ ghim
52 Staple /ˈsteipəl/: Ghim bấm.
53 Highlighter /ˈhailaitə/: Bút đánh dấu, bút nhớ.
54 Hole punch /həʊlpʌntʃ/: Dụng cụ đục lỗ.
55 Paper cutter /ˈpeipəˈkʌtə/: Dụng cụ cắt giấy.
56 Index card /ˈindekskɑːd/: Giấy ghi có kẻ dòng.
57 Carbon paper /ˈkɑːbənˈpeipə/: Giấy than.
58 Masking tape /ˈmɑːskiŋteip/: Băng dính (băng keo) dạng trong suốt.
59 Rubber cement /ˈrʌbəsiˈment/: Băng keo cao su.
60 Tape dispenser /teipdiˈspensə/: Dụng cụ gỡ băng keo.
61 Thumbtack /ˈθʌmtæk/: Đinh ghim với kích thước ngắn.
62 Pushpin /ˈpʊʃpin/: Đinh ghim dạng dài.
63 Message pad /ˈmesidʒ pæd/: Giấy nhắn, giấy nhớ.
64 Binder clip /ˈbaində klip/: Kẹp bướm, kẹp càng cua.
65 Bulldog clip /ˈbʊldɒɡ klip/: Kẹp bằng chất liệu kim loại.
66 Clamp /klæmp/: Cái kẹp.
67 Paper clip /ˈpeipə klip/: Dụng cụ kẹp giấy.
68 Paper fastener /ˈpeipə ˈfɑːsnə/: Kẹp giữ giấy.
69 Plastic clip /ˈplæstik klip/: Kẹp giấy làm bằng nhựa.
70 Bookcase (bookshelf) /ˈbʊkkeis/ (/ˈbʊkʃelf/): Kệ sách.

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh về dụng cụ học tập. Bạn có thể cùng những từ này để tăng vốn từ cho mình, từ đó áp dụng để cải thiện thêm khả năng của mình khi thực hành các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Chúc bạn thành công nhé.
 

HoangDung

Moderator
Thành viên BQT
Tham gia
14/8/19
Bài viết
10,562
Thích
4,881
Cảm ơn bạn đã chia sẽ, có những bài gì hay chia sẽ tiếp bạn nhé
 

Ứng dụng BCTC

APP BCTC - Hỗ trợ kế toán, kiểm toán

LIÊN KẾT WEBSITE

1. Tra cứu hạch toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
https://baocaotaichinh.vn/thong-tu-200

2. Tra cứu hạch toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
https://baocaotaichinh.vn/thong-tu-133

3. Tra cứu ngành nghề kinh doanh
https://baocaotaichinh.vn/nganh-nghe-kinh-doanh

4. Tra cứu chương, tiểu mục nộp thuế
https://baocaotaichinh.vn/ma-chuong-tieu-muc

5. Tải APP Báo Cáo Tài Chính dành cho IPHONE
https://apps.apple.com/us/app/b%C3%A1o-c%C3%A1o-t%C3%A0i-ch%C3%ADnh-bctc/id1459288162

6. Tải APP Báo Cáo Tài Chính dành cho ĐT khác
https://play.google.com/store/apps/details?id=com.bctc.myapp&hl=vi

7. Trang đăng ký kinh doanh
https://dangkykinhdoanh.gov.vn

8. Trang thuế điện tử
https://thuedientu.gdt.gov.vn

9. Trang cổng thông tin BHXH Việt nam
https://baohiemxahoi.gov.vn

10. Trang tổng cục hải quan
https://www.customs.gov.vn

11. Trang Dịch vụ công quốc gia
https://dichvucong.gov.vn

12. Bộ tài chính
https://mof.gov.vn/webcenter/portal/btcvn

13. Trang tra cứu MST TNCN
http://tracuunnt.gdt.gov.vn/tcnnt/mstdn.jsp

14. Tra cứu hóa đơn đã phát hành hay chưa
http://tracuuhoadon.gdt.gov.vn

15. Danh sách doanh nghiệp rủi do về thuế
http://www.gdt.gov.vn/wps/portal

16. Tra cứu tờ khai hải quan
http://pus1.customs.gov.vn/TraCuuToKhaiHQ/ToKhaiHQ.aspx

17. Tra cứu bảo hiểm
https://baohiemxahoi.gov.vn/tracuu/Pages/diem-thu-dai-ly.aspx

18. Tra cứu nợ thuế (Hải quan)
https://www.customs.gov.vn/SitePages/TraCuuNoThue.aspx

19. Quyết định cưỡng chế hóa đơn
http://www.gdt.gov.vn/wps/portal/home/qdcchd1

icon facebook tách file pdf tách pdf split pdf tach pdf merge pdf reduce image giảm dung lượng hình giam dung luong hinh resize image chỉnh sửa ảnh chinh sua anh chinh sua hinh tao kieu chu tạo kiểu chữ